Định nghĩa Cloning là gì?
Cloning là Cloning. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cloning - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong khoa học máy tính, sao chép là quá trình tạo ra một bản sao chính xác của một chương trình ứng dụng hoặc đối tượng. Thuật ngữ này có thể được dùng để chỉ một đối tượng, lập trình hay một ứng dụng có chức năng tương tự và hành vi khác đối tượng hoặc chương trình ứng dụng nhưng không chứa mã nguồn gốc từ các đối tượng liên quan hoặc chương trình. cloning là cũng dùng để diễn tả hành động làm cho các bản sao chính xác của một tập tin thư mục hoặc bao gồm đĩa của bất kỳ thư mục con hoặc các tập tin trong đĩa hoặc thư mục.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các ứng dụng và các chương trình nhân bản thường được tùy chỉnh các ứng dụng. Trong nhiều trường hợp, họ có kỹ thuật vượt trội so với bản gốc, như trong trường hợp của Linux. Nhân bản trong chương trình, trong mọi trường hợp bản sao các giá trị từ các đối tượng có liên quan đến đối tượng khác. Nhân bản cho phép các lập trình viên để sao chép các giá trị của một đối tượng hoặc mã nguồn của một chương trình ứng dụng khác mà không cần viết code rõ ràng. Một số ngôn ngữ lập trình, ví dụ Java, có các từ khóa và chức năng để nhân bản hỗ trợ. Clone () là một trong những chức năng như vậy.
What is the Cloning? - Definition
In computer science, cloning is the process of creating an exact copy of another application program or object. The term can be used to refer an object, programming or an application that has similar functions and behaviour to another object or application program but does not contain the original source code from the concerned object or program. Cloning is also used to describe the act of making the exact copy of a directory file or disk inclusive of any subdirectories or files within the disk or directory.
Understanding the Cloning
Cloned applications and programs are often customized applications. In many cases, they are technically superior to the original, as in the case of Linux. Cloning in programming, in all cases copies the values from the concerned object to the other object. Cloning allows programmers to copy the values of an object or source code of an application program to another without the need for writing the explicit code. Certain programming languages, for example Java, have keywords and functionalities to support cloning. Clone() is one such function.
Thuật ngữ liên quan
- Clone
- Soft Copy
- Deep Copy
- Copy And Paste
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
Source: Cloning là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm