Hack Mode

Định nghĩa Hack Mode là gì?

Hack ModeHack Chế độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hack Mode - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thuật ngữ “hack chế độ” trong lĩnh vực CNTT tham chiếu tình trạng sâu Nồng độ trong đó một hacker hoặc người dùng khác là khó có khả năng đáp ứng tốt với xao lãng trong thế giới vật chất. Mọi người tham khảo “chế độ hack” hay “sâu Hack chế độ”như một loại Zen nhà nước, một hình thức thiền định sâu, hay chỉ là một trạng thái của được hoàn toàn tập trung vào một nhiệm vụ kỹ thuật.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chuyên gia CNTT hoặc những người khác có thể sử dụng cụm từ “chế độ Hack sâu” để nói về một ai đó là rất nhiều kết nối với các hoạt động kỹ thuật số thông qua một thiết bị. Ảnh hưởng của loại này tập trung là điều hiển nhiên bất cứ lúc nào có ai đó đang buộc phải phân tâm từ trạng thái tập trung sâu vào một máy tính xách tay, điện thoại hoặc thiết bị khác. Responses bao gồm những cử chỉ phù hợp với giật mình, bối rối và phản ứng dữ dội.

What is the Hack Mode? - Definition

The term “hack mode” in IT references the state of deep concentration in which a hacker or other user is unlikely to respond well to distractions in the physical world. People refer to “hack mode” or “deep hack mode” as a kind of Zen state, a form of deep meditation, or just a state of being completely concentrated on a technical task.

Understanding the Hack Mode

IT pros or others may use the phrase “deep hack mode” to talk about someone who is very much connected to digital activities through a device. The effects of this kind of concentration are evident anytime someone is forcibly distracted from the state of deep concentration on a laptop, phone or other device. Responses include gestures consistent with startling, confusion and violent responses.

Thuật ngữ liên quan

  • Hacker
  • Phreaking
  • Electronic Numerical Integrator And Computer (ENIAC)
  • Phubbing
  • Glasserati
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *