Comma-Separated Values File (CSV)

Định nghĩa Comma-Separated Values File (CSV) là gì?

Comma-Separated Values File (CSV)Comma-Separated Values ​​Tệp (CSV). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Comma-Separated Values File (CSV) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một dấu phẩy tách giá trị (CSV) chứa các giá trị khác nhau được phân cách bởi một dấu phân cách, hoạt động như một bảng cơ sở dữ liệu hoặc bán thành phẩm của một bảng cơ sở dữ liệu. Nói cách khác, một tập tin CSV là một tập hợp các hàng và cột cơ sở dữ liệu lưu trữ trong một tập tin văn bản như vậy mà hàng được ngăn cách bởi một dòng mới trong khi các cột được phân cách bằng dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy. Một tập tin CSV chủ yếu được sử dụng để vận chuyển dữ liệu giữa hai cơ sở dữ liệu các định dạng khác nhau thông qua một chương trình máy tính.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trình tự sau đây minh họa một tập tin CSV tiêu biểu:

What is the Comma-Separated Values File (CSV)? - Definition

A comma separated values (CSV) file contains different values separated by a delimiter, which acts as a database table or an intermediate form of a database table. In other words, a CSV file is a set of database rows and columns stored in a text file such that the rows are separated by a new line while the columns are separated by a semicolon or a comma. A CSV file is primarily used to transport data between two databases of different formats through a computer program.

Understanding the Comma-Separated Values File (CSV)

The following sequence illustrates a typical CSV file:

Thuật ngữ liên quan

  • Relational Database (RDB)
  • Data Model
  • ACCDB File Format
  • Tab Delimited
  • Delimiter
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *