Compressed Sensing

Định nghĩa Compressed Sensing là gì?

Compressed SensingNén Sensing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compressed Sensing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cảm biến nén là một cách tiếp cận để xử lý tín hiệu đó cho phép các tín hiệu và hình ảnh được tái tạo với tốc độ lấy mẫu thấp so với Luật Nyquist của. Điều này làm cho xử lý tín hiệu và tái thiết nhiều đơn giản hơn và có một loạt các ứng dụng trong thế giới thực, bao gồm nhiếp ảnh, hologram và nhận dạng khuôn mặt.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các Nyquist-Shannon lấy mẫu lý khẳng định rằng một tín hiệu có thể được tái tạo một cách hoàn hảo nếu tần số cao nhất là ít hơn một nửa tỷ lệ lấy mẫu. Năm 2004, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng với kiến ​​thức về thưa thớt của một tín hiệu, tín hiệu có thể được tái tạo với mẫu thậm chí ít hơn, một quá trình được gọi là cảm biến nén. Tỷ lệ lấy mẫu thấp làm cho việc lưu trữ và xử lý dữ liệu này hiệu quả hơn.

What is the Compressed Sensing? - Definition

Compressed sensing is an approach to signal processing that allows for signals and images to be reconstructed with lower sampling rates than with Nyquist’s Law. This makes signal processing and reconstruction much simpler and has a wide variety of applications in the real world, including photography, holography and facial recognition.

Understanding the Compressed Sensing

The Nyquist-Shannon sampling theorem states that a signal can be reconstructed perfectly if the highest frequency is less than half the sampling rate. In 2004, researchers found that with knowledge about a signal’s sparsity, a signal can be reconstructed with even fewer samples, a process called compressed sensing. The lower sampling rate makes storing and processing this data much more efficient.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Compression
  • Sparsity and Density
  • Nyquist's Law
  • Customer Data Integration (CDI)
  • Mobile Internet Device (MID)
  • Armstrong's Axiom
  • GPRS Tunneling Protocols (GTP)
  • Entity Resolution and Analysis (ER&A)
  • Matroska (MKV)
  • DVI-To-VGA Adapter

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *