Data Catalog

Định nghĩa Data Catalog là gì?

Data CatalogCatalogue dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Catalog - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một danh mục dữ liệu thuộc về một trường hợp cơ sở dữ liệu và bao gồm siêu dữ liệu chứa các định nghĩa đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng cơ sở, từ đồng nghĩa, quan điểm hay từ đồng nghĩa và lập chỉ mục. Các tiêu chuẩn SQL đưa ra một phương pháp thông thường để truy cập vào danh mục dữ liệu được gọi là giản đồ thông tin, mặc dù không phải tất cả cơ sở dữ liệu sử dụng này. Họ có thể thực hiện các tính năng khác của tiêu chuẩn SQL. Một cuốn catalogue dữ liệu đảm bảo khả năng cho phép bất kỳ người sử dụng, từ các nhà phân tích cho các nhà khoa học dữ liệu hoặc các nhà phát triển, khám phá và tiêu thụ các nguồn dữ liệu. Nó bao gồm một thỏa thuận crowdsourcing / mô hình của siêu dữ liệu và chú thích cho phép mọi người sử dụng để đóng góp kiến ​​thức của họ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một danh mục dữ liệu là một dịch vụ được tổ chức hoàn toàn cho phép người dùng khám phá các nguồn dữ liệu cần thiết của họ và hiểu các nguồn dữ liệu khảo sát, đồng thời hỗ trợ các tổ chức để đạt được nhiều giá trị hơn từ các khoản đầu tư hiện tại của họ.

What is the Data Catalog? - Definition

A data catalog belongs to a database instance and is comprised of metadata containing database object definitions like base tables, synonyms, views or synonyms and indexes. The SQL standard lays down a regular method for accessing the data catalog known as the information schema, though not all databases use this. They may implement other features of the SQL standard. A data catalog ensures capabilities that enable any users, from analysts to data scientists or developers, to discover and consume data sources. It includes a crowdsourcing arrangement/model of metadata and annotations that permits every user to contribute their knowledge.

Understanding the Data Catalog

A data catalog is a completely organized service that enables users to explore their required data sources and understand the data sources explored, and at the same time assist organizations to achieve more value from their present investments.

Thuật ngữ liên quan

  • System Catalog
  • Global Catalog (GC)
  • Service Catalog
  • Data Logging
  • Master Data Management (MDM)
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *