Data Mart

Định nghĩa Data Mart là gì?

Data MartDữ liệu Mart. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Mart - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mart dữ liệu là một kho lưu trữ đối tượng theo định hướng mà lưu trữ dữ liệu và sử dụng các thiết lập truy xuất thông tin để hỗ trợ và hỗ trợ các yêu cầu liên quan đến trong một chức năng kinh doanh cụ thể hoặc bộ phận. siêu thị dữ liệu tồn tại trong một kho lưu trữ kho dữ liệu tổ chức duy nhất.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mart dữ liệu cơ bản là một phiên bản đặc và tập trung nhiều hơn một kho dữ liệu phản ánh các quy định và thông số kỹ thuật xử lý của từng đơn vị kinh doanh trong một tổ chức. Mỗi mart dữ liệu dành riêng cho một chức năng cụ thể kinh doanh hoặc khu vực. tập con dữ liệu này có thể chiều dài qua nhiều hoặc tất cả các lĩnh vực chuyên môn chức năng của một doanh nghiệp. Nó được phổ biến cho nhiều siêu thị dữ liệu được sử dụng để phục vụ nhu cầu của từng đơn vị kinh doanh cá thể (siêu thị dữ liệu khác nhau có thể được sử dụng để có được thông tin cụ thể cho các cơ quan doanh nghiệp khác nhau, chẳng hạn như kế toán, tiếp thị, bán hàng, vv).

What is the Data Mart? - Definition

A data mart is a subject-oriented archive that stores data and uses the retrieved set of information to assist and support the requirements involved within a particular business function or department. Data marts exist within a single organizational data warehouse repository.

Understanding the Data Mart

A data mart is basically a condensed and more focused version of a data warehouse that reflects the regulations and process specifications of each business unit within an organization. Each data mart is dedicated to a specific business function or region. This subset of data may span across many or all of an enterprise’s functional subject areas. It is common for multiple data marts to be used in order to serve the needs of each individual business unit (different data marts can be used to obtain specific information for various enterprise departments, such as accounting, marketing, sales, etc.).

Thuật ngữ liên quan

  • Data Marketplace
  • Gordon Moore
  • Canonical Data Model (CDM)
  • Dedicated Short Code (DSC)
  • Original Design Manufacturer (ODM)
  • Baby Boomer Compatibility
  • Microsoft Access
  • Fuzzy Matching
  • Dirty Data
  • Business Systems Analyst

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *