Data Masking

Định nghĩa Data Masking là gì?

Data MaskingDữ liệu Masking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Masking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mặt nạ dữ liệu liên quan đến quá trình thay đổi thành phần dữ liệu nhất định trong một lưu trữ dữ liệu do đó cấu trúc vẫn tương tự trong khi các thông tin riêng của mình được thay đổi để bảo vệ thông tin nhạy cảm. Dữ liệu che Đảm bảo rằng thông tin khách hàng nhạy cảm là không có sẵn ngoài môi trường sản xuất cho phép. Điều này đặc biệt phổ biến khi nói đến những tình huống như đào tạo người sử dụng và kiểm thử phần mềm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tự động phát triển và phương pháp thử cắt giảm tiếp xúc trực tiếp với dữ liệu nhạy cảm. Mặc dù vậy, có rất nhiều tình huống mà dữ liệu được yêu cầu. Lấy ví, ví dụ, một ngân hàng đã thuê ngoài một số phát triển cho các công ty nước ngoài. Nó thường là bất hợp pháp cho thông tin khách hàng rời khỏi ngân hàng, đừng bận tâm quốc gia mà ngân hàng được điều chỉnh. Bằng cách sử dụng một kỹ thuật giống như dữ liệu mặt nạ, các công ty phát triển offshored có thể kiểm tra phần mềm với dữ liệu đó cũng tương tự như những gì sẽ được trải nghiệm trong môi trường sản xuất trực tiếp.

What is the Data Masking? - Definition

Data masking refers to the process of changing certain data elements within a data store so that the structure remains similar while the information itself is changed to protect sensitive information. Data masking ensures that sensitive customer information is unavailable beyond the permitted production environment. This is especially common when it comes to situations like user training and software testing.

Understanding the Data Masking

Automated development and testing methods cut down direct exposure to sensitive data. Even so, there are many situations where data is required. Take for, example, a bank that has outsourced some development to foreign companies. It is often illegal for customer information to leave the bank, never mind the country in which the bank is regulated. By using a technique like data masking, the offshored development firm can test the software with data that is similar to what would be experienced in the live production environment.

Thuật ngữ liên quan

  • Extract Transform Load (ETL)
  • Governance, Risk And Compliance (GRC)
  • Compliance Audit
  • Software Testing
  • Data Security
  • Encryption
  • Decryption
  • Software Development Process
  • Data Element
  • Dynamic Data Masking (DDM)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *