Data Streaming

Định nghĩa Data Streaming là gì?

Data StreamingDữ liệu streaming. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Streaming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Luồng dữ liệu là quá trình chuyển một dòng dữ liệu từ nơi này sang nơi khác, để một người gửi và người nhận hoặc thông qua một số quỹ đạo mạng. Luồng dữ liệu được áp dụng theo nhiều cách khác nhau với các giao thức và công cụ giúp đỡ cung cấp an ninh, giao hàng hiệu quả và kết quả dữ liệu khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp truyền dữ liệu là trung tâm của các công nghệ như Internet, 3G và 4G hệ thống không dây cho các thiết bị di động, cũng như dữ liệu xử lý cho các quy trình kinh doanh trong các mạng doanh nghiệp. Quản trị thường sử dụng các phương pháp và quy trình chính xác để theo dõi dữ liệu trực tuyến và đảm bảo tính hiệu quả và an toàn tối đa.

What is the Data Streaming? - Definition

Data streaming is the process of transferring a stream of data from one place to another, to a sender and recipient or through some network trajectory. Data streaming is applied in multiple ways with various protocols and tools that help provide security, efficient delivery and other data results.

Understanding the Data Streaming

Data streaming methods are central to technologies like the Internet, 3G and 4G wireless systems for mobile devices, as well as data handling for business processes in corporate networks. Administrators typically employ precise methods and processes to monitor data streaming and ensure effectiveness and maximum security.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Security
  • Authentication
  • Data Packet
  • Data Modeling
  • Third Generation Wireless (3G)
  • Fourth Generation Wireless (4G)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *