Định nghĩa Database Report là gì?
Database Report là Cơ sở dữ liệu báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Report - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một báo cáo cơ sở dữ liệu là kết quả định dạng của các truy vấn cơ sở dữ liệu và chứa dữ liệu hữu ích cho các quyết định và phân tích.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để trích xuất dữ liệu, truy vấn phải được chạy với các công cụ khác nhau mà gọi ít nhất một ngôn ngữ truy vấn. Structured Query Language (SQL) là ngôn ngữ truy vấn phổ biến và nổi tiếng nhất. ngôn ngữ truy vấn khác bao gồm:
What is the Database Report? - Definition
A database report is the formatted result of database queries and contains useful data for decision-making and analysis.
Understanding the Database Report
To extract data, a query must be run with various tools that call at least one query language. Structured Query Language (SQL) is the most popular and well-known query language. Other query languages include:
Thuật ngữ liên quan
- SPARQL Protocol And RDF Query Language (SPARQL)
- Business Intelligence (BI)
- Structured Query Language (SQL)
- Database (DB)
- Database Software
- Record Layout
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: Database Report là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm