Delay Distortion

Định nghĩa Delay Distortion là gì?

Delay DistortionChậm trễ méo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delay Distortion - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chậm trễ méo là một hiện tượng phương tiện truyền thông truyền hướng dẫn nơi mạng tín hiệu dữ liệu được truyền qua một môi trường ở một tần số nhất định và tốc độ. Chậm trễ méo xảy ra khi tốc độ tín hiệu và tần số khác nhau. Điều này có nghĩa rằng tất cả các tín hiệu không đến cùng một lúc, dẫn đến biến dạng của tín hiệu. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong sợi quang.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Méo đề cập đến sự thay đổi hoặc thay đổi một đối tượng. tín hiệu dữ liệu phải được truyền qua một môi trường với một tần số xác định và tốc độ. dữ liệu kỹ thuật số là rất dễ bị bóp méo sự chậm trễ. Điều này là do bất kỳ gói dữ liệu chút truyền có thể tràn và gây mất ổn định mô hình truyền gói tổng thể. Chậm trễ méo có thể được giải quyết với các kỹ thuật khác nhau. Ví dụ tốt nhất là một đường dây điện thoại, mà equalizes tín hiệu tốc độ với tần số trung bình.

What is the Delay Distortion? - Definition

Delay distortion is a guided transmission media phenomenon where network data signals are transmitted via a medium at a certain frequency and speed. Delay distortion occurs when signal velocity and frequency vary. This means that all signals do not arrive at the same time, resulting in distortion of the signal. This term is commonly used in fiber optics.

Understanding the Delay Distortion

Distortion refers to the change or alteration of an object. Data signals must be transmitted over a medium with a defined frequency and speed. Digital data are highly vulnerable to delay distortion. This is because any transmitted data packet bit can spill and destabilize the overall packet transmission pattern. Delay distortion may be resolved with different techniques. The best example is a telephone line, which equalizes speed signals with medium frequency.

Thuật ngữ liên quan

  • Crossover Cable
  • Latency
  • Latency
  • Local Area Network (LAN)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Reality Distortion Field (RDF)
  • Delay-Locked Loop (DLL)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *