Deming Cycle

Định nghĩa Deming Cycle là gì?

Deming CycleDeming Cycle. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deming Cycle - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chu trình Deming đề cập đến một phương pháp quản lý bốn phần mà giảng cải tiến liên tục. Này và mô hình cải tiến liên tục tương tự khác đã được tích hợp vào phần mềm doanh nghiệp và doanh nghiệp. Chu trình Deming được tạo thành từ:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

William Edwards Deming học về mô hình thống kê như là một cách để kiểm soát và cải thiện quy trình công nghiệp từ Walter A. Shewhart của Bell Labs. Ông mất kiến ​​thức của mình đến Nhật Bản vào cuối năm 1940, nơi các kỹ thuật đã được áp dụng rộng rãi bởi các ngành công nghiệp và tiếp tục được phát triển bởi người Nhật. Trong những năm 1980, Deming / kỹ thuật Shewhart ưa chuộng tại Mỹ do chất lượng và sản xuất khoảng cách ngày càng tăng giữa Mỹ và sản xuất ô tô Nhật Bản. Sức mạnh ngày càng tăng của phần mềm và phần cứng đã làm cho nó có thể cho các nhà phát triển để chắt lọc những Deming chu kỳ đi xuống vào các thuật toán có thể được sử dụng cho phân tích kinh doanh và lập kế hoạch tổ chức.

What is the Deming Cycle? - Definition

The Deming cycle refers to a four-part management method that preaches continuous improvement. This and other similar continuous improvement models have been integrated into business and enterprise software. The Deming cycle is made up of:

Understanding the Deming Cycle

William Edwards Deming learned about statistical modeling as a way to control and improve industrial processes from Walter A. Shewhart of Bell Labs. He took his knowledge to Japan in the late 1940s, where the techniques were widely adopted by industry and further developed by the Japanese. In the 1980s, the Deming/Shewhart techniques caught on in the U.S. due to the growing quality and production gap between American and Japanese automakers. The increasing power of software and hardware has made it possible for developers to distill the Deming cycle down into algorithms that can be used for business analytics and organizational planning.

Thuật ngữ liên quan

  • Project Management
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Business Analytics (BA)
  • Six Sigma
  • Enterprise Decision Management (EDM)
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *