Định nghĩa Drawing Exchange Format (DXF) là gì?
Drawing Exchange Format (DXF) là Vẽ Trao đổi Format (DXF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Drawing Exchange Format (DXF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Vẽ định dạng trao đổi (DXF) là một định dạng tập tin để biết thông tin đồ họa. Nó là một ASME / tiêu chuẩn ANSI được sử dụng cho các nền tảng CAD / CAM dựa trên PC. DXF cho phép trao đổi dữ liệu vector cũng như bản vẽ 2D và 3D đồ họa.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
DXF tương tự như ban đầu trao đổi đồ họa đặc điểm kỹ thuật (IGES) và nó sử dụng một định dạng vector tập tin dữ liệu. Một nhược điểm của DXF là nó không thường cung cấp đủ thông tin để cho phép khả năng tương tác giữa và với các chương trình khác. DXF không chỉ có khả năng để lưu trữ các yếu tố hình học, nó cũng chứa các thuộc tính thiết kế như chiều rộng đường và phong cách dòng. dữ liệu hình học có thể được hiển thị bằng lớp.
What is the Drawing Exchange Format (DXF)? - Definition
Drawing exchange format (DXF) is a file format for graphics information. It is an ASME/ANSI standard that is used for PC-based CAD/CAM platforms. DXF enables vector data exchange as well as 2D and 3D graphics drawing.
Understanding the Drawing Exchange Format (DXF)
DXF is similar to initial graphics exchange specification (IGES) and it uses a vector data file format. One drawback of DXF is that it does not typically provide enough information to permit interoperability between and with other programs. DXF not only has the capabilities for storing geometry elements, it also holds design properties such as line width and line style. Geometric data can be displayed by layer.
Thuật ngữ liên quan
- Graphics
- Storage Capacity
- Platform
- Vector Graphic
- Parameter (param)
- Layer
- File Format
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
Source: Drawing Exchange Format (DXF) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm