Encoding

Định nghĩa Encoding là gì?

EncodingEncoding. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encoding - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Encoding là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng cần thiết cho một số nhu cầu xử lý thông tin, bao gồm:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Encoding liên quan đến việc sử dụng một mã để thay đổi dữ liệu gốc sang một dạng có thể được sử dụng bởi một quá trình bên ngoài. Các loại mã được sử dụng để chuyển đổi các nhân vật nổi tiếng như American Mã tiêu chuẩn cho trao đổi thông tin (ASCII), các chương trình mã hóa thường được sử dụng nhất cho các tập tin có chứa văn bản. ASCII chứa các ký tự in và không in được đại diện cho chữ hoa và chữ thường, ký hiệu, dấu chấm câu và số. Một số duy nhất được gán cho một số nhân vật. Đề án ASCII chuẩn có chỉ số không đến 127 vị trí ký tự; 128 qua 255 được xác định. Các vấn đề của nhân vật không xác định được giải quyết bằng cách mã hóa Unicode, mà gán một số cho tất cả các nhân vật sử dụng trên toàn thế giới. Các loại mã bao gồm BinHex, UUencode (UNIX để UNIX mã hóa) và Multipurpose Internet Mail Extensions (MIME) .Encoding cũng được sử dụng để giảm kích thước của tập tin âm thanh và video. Mỗi định dạng tập tin âm thanh và video có một chương trình (codec) tương ứng coder-decoder được sử dụng để mã nó thành định dạng thích hợp và sau đó giải mã để phát lại. Encoding không nên nhầm lẫn với mã hóa, mà da nội dung. Cả hai kỹ thuật này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực mạng, lập trình phần mềm, thông tin liên lạc và lưu trữ không dây.

What is the Encoding? - Definition

Encoding is the process of converting data into a format required for a number of information processing needs, including:

Understanding the Encoding

Encoding involves the use of a code to change original data into a form that can be used by an external process. The type of code used for converting characters is known as American Standard Code for Information Interchange (ASCII), the most commonly used encoding scheme for files that contain text. ASCII contains printable and nonprintable characters that represent uppercase and lowercase letters, symbols, punctuation marks and numbers. A unique number is assigned to some characters. The standard ASCII scheme has only zero to 127 character positions; 128 through 255 are undefined. The problem of undefined characters is solved by Unicode encoding, which assigns a number to every character used worldwide. Other types of codes include BinHex, Uuencode (UNIX to UNIX encoding) and Multipurpose Internet Mail Extensions (MIME).Encoding is also used to reduce the size of audio and video files. Each audio and video file format has a corresponding coder-decoder (codec) program that is used to code it into the appropriate format and then decodes for playback. Encoding should not be confused with encryption, which hides content. Both techniques are used extensively in the networking, software programming, wireless communication and storage fields.

Thuật ngữ liên quan

  • Encoding
  • Decoding
  • Encryption
  • Decryption
  • American Standard for Information Interchange (ASCII)
  • Binary Digit (Bit)
  • Data
  • Digital To Analog Conversion (D/A)
  • Multipurpose Internet Mail Extensions (MIME)
  • Binhex

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *