Định nghĩa Federated Network Identity là gì?
Federated Network Identity là Federated nhận dạng mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Federated Network Identity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một danh tính mạng liên kết là một chương trình cho phép nhiều tố về kỹ thuật số thông qua một đăng nhập duy nhất. Là một loại kiến trúc bản sắc, một bản sắc mạng liên kết làm việc cùng với một bản sắc liên manager.Also biết đến như một Federated Identity.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một ưu điểm của bản sắc mạng liên kết được cho phép người sử dụng để liên kết dữ liệu xác định các tài khoản khác nhau. Điều này cho phép họ có một số ít xác thực mà không cần phải đăng nhập với tên người dùng khác nhau và mật khẩu.
What is the Federated Network Identity? - Definition
A federated network identity is a scheme permitting multiple digital identifications through a single login. As a type of identity architecture, a federated network identity works in conjunction with a federated identity manager.Also known as a federated identity.
Understanding the Federated Network Identity
One advantage of federated network identity is permitting users to link identification data to various accounts. This enables them to have a singular authentication without having to logon with varying usernames and passwords.
Thuật ngữ liên quan
- Federated Identity Management (FIM)
- Federated Identity Manager (FIM)
- Active Directory Federated Services (ADFS)
- Single Sign-On (SSO)
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
- Clickjack Attack
Source: Federated Network Identity là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm