Fiber Pigtail

Định nghĩa Fiber Pigtail là gì?

Fiber PigtailSợi Pigtail. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fiber Pigtail - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một Pigtail sợi là một kết nối phần cứng cụ thể được sử dụng để chấm dứt truyền hình cáp. Trên một Pigtail chất xơ, một đầu của dây chỉ đơn giản là tiếp xúc với chất xơ và đầu kia có một kết nối được cài đặt sẵn trên đó. bím tóc sợi thường được ghép vào sợi riêng lẻ của một cáp trunk đa sợi.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong những ý tưởng đằng sau bím tóc xơ là, bằng cách nối dây khác nhau của một thân cây đa sợi, các chuyên gia mạng có thể tạo ra một tập hợp các kết nối đến các thiết bị đầu cuối điểm. Những cài đặt cũng có thể được kết nối với patch panel hoặc sử dụng để đạt được gắn nơi sự liên kết chính xác của các thành phần phần cứng là rất quan trọng. bím tóc xơ có thể được sử dụng trong quá trình phun cáp, nơi các kỹ sư truyền thông sử dụng các phương pháp hiện đại để cài đặt cáp trong khu vực khó tiếp cận.

What is the Fiber Pigtail? - Definition

A fiber pigtail is a specific hardware connection used for cable termination. On a fiber pigtail, one end of the wire is simply exposed fiber and the other end has a pre-installed connector on it. Fiber pigtails are commonly spliced onto individual strands of a multi-fiber trunk cable.

Understanding the Fiber Pigtail

One of the ideas behind fiber pigtails is that, by splicing the various wires of a multi-fiber trunk, network professionals can create a set of connections to end-point devices. These installations may also be connected to patch panels or used to achieve mounting where precision alignment of hardware components is important. Fiber pigtails may be used in the process of cable jetting, where communications engineers use modern methods to install cables in hard-to-reach areas.

Thuật ngữ liên quan

  • Networking
  • Cable Jetting
  • Fiber Channel (FC)
  • Fiber Optic Termination
  • Insertion Point
  • Trunk Port
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *