File Format

Định nghĩa File Format là gì?

File FormatĐịnh dạng tập tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ File Format - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một định dạng tập tin đề cập đến dữ liệu theo cách được bố trí một cách hợp lý trong một tập tin. Tập tin định dạng cho phép một chương trình để lấy dữ liệu, giải thích một cách chính xác các thông tin và tiếp tục với chế biến.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một định dạng tập tin bao gồm các quá trình mã hóa dữ liệu, mà lý tưởng giảm thiểu không gian lưu trữ cần thiết. Ví dụ, hình ảnh và mã hóa video chứa nhúng các quá trình như nén, nơi một bức tranh được chia thành pixel. Sau đó một mối tương quan có nguồn gốc bày tỏ mối quan hệ pixel. Trong trường hợp này, sự khác biệt giữa các điểm ảnh láng giềng là tối thiểu, dẫn đến việc bổ sung vài dữ liệu khác biệt.

What is the File Format? - Definition

A file format refers to the way data are arranged logically within a file. File formatting allows a program to retrieve data, correctly interpret the information and continue with processing.

Understanding the File Format

A file format includes the data encoding process, which ideally minimizes the required storage space. For example, picture and video encoding contain embedded processes like compression, where a picture is divided into pixels. A correlation is then derived to express pixel relationships. In this case, the difference between neighboring pixels is minimal, resulting in the addition of few differential data.

Thuật ngữ liên quan

  • Personal Computer (PC)
  • Data
  • Data Management
  • New Technology File System (NTFS)
  • File Allocation Table (FAT)
  • Advanced Authoring Format (AAF)
  • System File
  • Roundtripping
  • Hard Drive Recovery
  • RAID Data Recovery

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *