Glue Language

Định nghĩa Glue Language là gì?

Glue LanguageKeo Ngôn ngữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Glue Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ngôn ngữ keo dùng để chỉ một ngôn ngữ lập trình được thiết kế đặc biệt để ghi và quản lý chương trình và mã, kết nối các thành phần phần mềm cùng khác nhau. Nó cho phép nối, hỗ trợ và việc lồng ghép các chương trình phần mềm và các thành phần tạo ra sử dụng ngôn ngữ lập trình khác nhau và nền tảng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngôn ngữ keo chủ yếu cho phép tạo mã keo. Mã keo viết bằng ngôn ngữ keo không cung cấp bất kỳ giá trị chức năng phần mềm cốt lõi, nhưng cho phép kết nối các quy trình và tính năng của nhiều thành phần nhỏ hơn và trực tiếp không tương thích. Các dán các thành phần này cung cấp tính năng nâng cao và chức năng cho phần mềm cơ sở / giải pháp.

What is the Glue Language? - Definition

Glue language refers to a programming language that is designed specifically to write and manage program and code, which connects together different software components. It enables interconnecting, support and the integration of software programs and components created using different programming languages and platforms.

Understanding the Glue Language

Glue language primarily enables creating glue code. The glue code written in glue language doesn’t provide any functional value to the core software, but enables connecting the processes and features of multiple smaller and directly incompatible components. The gluing of these components provides enhanced features and functionality to the base software/solution.

Thuật ngữ liên quan

  • PHP: Hypertext Preprocessor 3.0 (PHP 3)
  • Practical Extraction and Report Language (Perl)
  • Glueware
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *