Ground Truth

Định nghĩa Ground Truth là gì?

Ground TruthThực địa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ground Truth - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mặt đất thật là một thuật ngữ được sử dụng trong thống kê và học máy đó có nghĩa kiểm tra kết quả của học máy cho độ chính xác so với thế giới thực. Thuật ngữ này được vay mượn từ khí tượng, trong đó "đất thật" đề cập đến thông tin thu được tại chỗ. Thuật ngữ này ám chỉ một loại kiểm tra thực tế cho các thuật toán máy học.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

"Ground sự thật" là một thuật ngữ mượn từ khí tượng để xác nhận độc lập tại một trang web để biết thông tin thu được bằng viễn thám. Một ví dụ là một ghế sofa bão báo cáo một cơn lốc xoáy ra trong lĩnh vực này mà một nhà khí tượng được theo dõi trên Doppler radar.

What is the Ground Truth? - Definition

Ground truth is a term used in statistics and machine learning that means checking the results of machine learning for accuracy against the real world. The term is borrowed from meteorology, where "ground truth" refers to information obtained on site. The term implies a kind of reality check for machine learning algorithms.

Understanding the Ground Truth

"Ground truth" is a term borrowed from meteorology for independent confirmation at a site for information obtained by remote sensing. One example is a storm spotter reporting a tornado out in the field that a meteorologist is tracking on Doppler radar.

Thuật ngữ liên quan

  • Machine Learning
  • Remote Sensing
  • Bayesian Filter
  • Supervised Learning
  • Data Science
  • Alan Turing
  • Boolean Logic
  • Computer Science
  • Computer System
  • Deterministic System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *