High-Level Assembler (HLASM)

Định nghĩa High-Level Assembler (HLASM) là gì?

High-Level Assembler (HLASM)Cấp cao Assembler (HLASM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ High-Level Assembler (HLASM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cao cấp lắp ráp (HLASM) là một ngôn ngữ lập trình lắp ráp được phát triển bởi IBM và phát hành vào tháng Sáu năm 1992. HLASM chủ yếu hoạt động trong điều hành của IBM dựa trên systems.At thời HLASM là IBM đầu tiên của ngôn ngữ lắp ráp mới kể từ năm 1972.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

HSLAM cổ phiếu đặc điểm chung cho các chương trình lắp ráp khác. Ví dụ, nó dịch bất kỳ hướng dẫn máy tính cơ bản thành mã nhị phân - dạng cuối cùng của mã có thể được xử lý bởi một computer.HSLAM đã có nhiều cải tiến so với các chương trình lắp ráp cũ của IBM chẳng hạn như hệ điều hành DOS / VSE và VSE / AF. Ví dụ, HLASM bao gồm hỗ trợ cho các ứng dụng cũ, tự động hóa nhiệm vụ chung và tham khảo chéo, cho phép phát triển và quản lý hiệu quả hơn. HLASM cũng cải thiện sức mạnh gỡ lỗi, đem lại hiệu quả mã tìm kiếm lớn hơn.

What is the High-Level Assembler (HLASM)? - Definition

High-level assembler (HLASM) is an assembler programming language developed by IBM and released in June 1992. HLASM mainly works within IBM-based operating systems.At the time HLASM was IBM's first new assembler language since 1972.

Understanding the High-Level Assembler (HLASM)

HSLAM shares characteristics common to other assembler programs. For example, it translates any basic computer instruction into binary code - the final form of code that can be processed by a computer.HSLAM had many enhancements over IBM's older assembler programs such as DOS/VSE and VSE/AF. For example, HLASM included support for older applications, common task automation and cross-referencing, allowing for more efficient development and administration. HLASM also improved debugging power, providing greater code-finding efficiency.

Thuật ngữ liên quan

  • Assembler
  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • Programming Language
  • Java
  • Hypertext Markup Language (HTML)
  • Operating System (OS)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *