Image Scanner

Định nghĩa Image Scanner là gì?

Image ScannerHình ảnh Scanner. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Image Scanner - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một máy quét hình ảnh là một thiết bị kỹ thuật số sử dụng hình ảnh quét, hình ảnh, văn bản in và các đối tượng và sau đó chuyển đổi chúng sang các hình ảnh kỹ thuật số. máy quét hình ảnh được sử dụng trong một loạt các ứng dụng trong nước và công nghiệp như thiết kế, kỹ thuật đảo ngược, nẹp chỉnh hình, chơi game và thử nghiệm. Loại sử dụng rộng rãi nhất của máy quét tại các văn phòng hoặc nhà là một máy quét phẳng, còn được gọi là máy Xerox. máy quét hình ảnh hiện đại này là một hậu duệ của các thiết bị đầu vào fax sớm và thiết bị điện báo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Máy quét hình ảnh đã được giới thiệu vào năm 1957 bởi một nhóm nghiên cứu do Russell Kirsch tại Văn phòng Hoa Kỳ tiêu chuẩn quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ). Khi một tài liệu được đặt bên trong một máy quét, hình ảnh đầu tiên được quét và sau đó dữ liệu quét được xử lý và gửi đến một hệ thống máy tính. Máy quét có thể đọc màu đỏ-xanh-màu xanh từ mảng màu sắc và độ sâu của những màu sắc được đo dựa trên những đặc điểm mảng. độ phân giải hình ảnh được đo bằng pixel mỗi inch. Có nhiều loại khác nhau của máy quét:

What is the Image Scanner? - Definition

An image scanner is a digital device used to scan images, pictures, printed text and objects and then convert them to digital images. Image scanners are used in a variety of domestic and industrial applications like design, reverse engineering, orthotics, gaming and testing. The most widely used type of scanner in offices or homes is a flatbed scanner, also known as a Xerox machine. This modern image scanner is a descendant of early fax input devices and telegraphy equipment.

Understanding the Image Scanner

The image scanner was introduced in 1957 by a team led by Russell Kirsch at the U.S. National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology). When a document is placed inside a scanner, the image is first scanned and then the scanned data is processed and sent to a computer system. Scanners can read red-green-blue color from color array and the depth of these colors is measured based on the array characteristics. Image resolution is measured in pixels per inch. There are various types of scanners:

Thuật ngữ liên quan

  • Graphics
  • Flatbed Scanner
  • Handheld Scanner
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *