Định nghĩa Information Systems Security Engineer (ISSE) là gì?
Information Systems Security Engineer (ISSE) là Hệ thống thông tin an ninh Engineer (ISSE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information Systems Security Engineer (ISSE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một ISSE đầu tiên phải xác định các yêu cầu an ninh của khách hàng và sau đó có các biện pháp để xây dựng hệ thống xung quanh những yêu cầu để duy trì sự an toàn của hệ thống và thông tin. Các ISSE thiết kế kiến trúc của một hệ thống thông tin (IS) và chọn các mảnh của hệ thống sử dụng để thực hiện các chức năng cần thiết. Các ISSE sau đó chuẩn bị một thiết kế bảo mật cho hệ thống và chọn các thành phần với các biện pháp an ninh hệ thống chúng gây dựng. Điều này có thể liên quan đến việc lựa chọn thương mại off-the-shelf (COTS) phần mềm hoặc tùy chỉnh sản phẩm. Tiếp theo, ISSE hệ thống dụng cụ an ninh bằng cách đảm bảo rằng toàn bộ hệ thống hoạt động theo kế hoạch. Điều này bao gồm kiểm tra và lập hồ sơ toàn bộ hệ thống và có thể bao gồm đào tạo người trên hệ thống. Có chứng chỉ có thể đạt được bởi một ISSE để giúp đỡ việc làm an toàn, chẳng hạn như sau:
What is the Information Systems Security Engineer (ISSE)? - Definition
Understanding the Information Systems Security Engineer (ISSE)
An ISSE first must determine the client’s security requirements and then take measures to build systems around those requirements to maintain the security of systems and information. The ISSE designs the architecture of an information system (IS) and chooses the pieces of the system used to perform the needed functions. The ISSE then prepares a security design for the system and chooses the components to instill system security measures. This can involve selecting commercial off-the-shelf (COTS) software or custom products. Next, the ISSE implements system security by ensuring that the entire system works as planned. This includes testing and documenting the entire system and may include training people on the systems. There are certifications that may be obtained by an ISSE to help secure employment, such as the following:
Thuật ngữ liên quan
- Certified Information Systems Security Professional (CISSP)
- Information Systems Security Engineering Professional (ISSEP)
- DOD Information Technology Security Certification and Accreditation Process (DITSCAP)
- DOD Information Assurance Certification and Accreditation Process (DIACAP)
- Certified Systems Engineer (CSE)
- Critical Security Parameter (CSP)
- Internet Security
- Risk Management Software
- Distributed Computing System
- Cryptoanarchism
Source: Information Systems Security Engineer (ISSE) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm