Định nghĩa Internet of Things (IoT) là gì?
Internet of Things (IoT) là Internet of Things (IOT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internet of Things (IoT) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Internet của sự vật (IOT) là một khái niệm máy tính mô tả các ý tưởng của các đối tượng vật lý hàng ngày được kết nối với internet và có thể để xác định mình với các thiết bị khác. Thuật ngữ này được xác định chặt chẽ với RFID như phương pháp truyền thông, mặc dù nó cũng có thể bao gồm các công nghệ cảm biến khác, công nghệ không dây hoặc mã QR.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Internet của sự vật là một khái niệm khó định nghĩa một cách chính xác. Trong thực tế, có rất nhiều nhóm khác nhau mà đã xác định thời hạn, mặc dù sử dụng ban đầu của nó đã được gán cho Kevin Ashton, một chuyên gia về đổi mới kỹ thuật số. Mỗi định nghĩa cổ phiếu ý kiến cho rằng phiên bản đầu tiên của Internet là về dữ liệu được tạo ra bởi con người, trong khi phiên bản tiếp theo là về dữ liệu được tạo ra bởi điều này. Năm 1999, Ashton nói là tốt nhất trong trích dẫn này từ một bài báo trên tạp chí RFID:
What is the Internet of Things (IoT)? - Definition
The internet of things (IoT) is a computing concept that describes the idea of everyday physical objects being connected to the internet and being able to identify themselves to other devices. The term is closely identified with RFID as the method of communication, although it also may include other sensor technologies, wireless technologies or QR codes.
Understanding the Internet of Things (IoT)
The internet of things is a difficult concept to define precisely. In fact, there are many different groups that have defined the term, although its initial use has been attributed to Kevin Ashton, an expert on digital innovation. Each definition shares the idea that the first version of the internet was about data created by people, while the next version is about data created by things. In 1999, Ashton said it best in this quote from an article in the RFID Journal:
Thuật ngữ liên quan
- Web of Things (WoT)
- Radio Frequency Identification (RFID)
- Radio Frequency Identification Tag (RFID Tag)
- Radio Frequency Identification Reader (RFID Reader)
- Ambient Networks
- Quick Response Code (QR Code)
- Smart Client
- Semantic Web
- Internet of Overwhelming Things (IoOT)
- Always On
Source: Internet of Things (IoT) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm