Iteration

Định nghĩa Iteration là gì?

IterationLặp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Iteration - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lặp, trong bối cảnh của chương trình máy tính, là một quá trình trong đó một tập hợp các hướng dẫn hoặc cấu trúc được lặp đi lặp lại trong một chuỗi một số quy định của lần hoặc cho đến khi một điều kiện được đáp ứng. Khi hướng dẫn đầu tiên được thực hiện một lần nữa, nó được gọi là một lần lặp. Khi một chuỗi các lệnh được thực hiện một cách lặp đi lặp lại, nó được gọi là một vòng lặp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lặp là sự lặp lại của một quá trình trong một chương trình máy tính, thường được thực hiện với sự giúp đỡ của các vòng. Một ví dụ về ngôn ngữ lập trình lặp đi lặp lại như sau: Xem xét một bảng cơ sở dữ liệu chứa 1.000 hồ sơ học sinh. Mỗi bản ghi chứa các trường sau:

What is the Iteration? - Definition

Iteration, in the context of computer programming, is a process wherein a set of instructions or structures are repeated in a sequence a specified number of times or until a condition is met. When the first set of instructions is executed again, it is called an iteration. When a sequence of instructions is executed in a repeated manner, it is called a loop.

Understanding the Iteration

Iteration is the repetition of a process in a computer program, usually done with the help of loops. An example of an iteration programming language is as follows:Consider a database table containing 1000 student records. Each record contains the following fields:

Thuật ngữ liên quan

  • Loop
  • Record
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure
  • Level Design

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *