Kaggle

Định nghĩa Kaggle là gì?

KaggleKaggle. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kaggle - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Kaggle là một chi nhánh của Google hoạt động như một cộng đồng các nhà khoa học dữ liệu và các nhà phát triển. Những người quan tâm trong học máy hoặc loại khác của sự phát triển hiện đại có thể tham gia cộng đồng của hơn 1 triệu người dùng đăng ký và thảo luận về mô hình phát triển, khám phá các tập dữ liệu hoặc mạng trên 194 quốc gia riêng biệt trên toàn thế giới.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngoài chức năng kết nối mạng tổng quát hơn, các Kaggle host cộng đồng máy thi mà tập trung vào các hiện tượng của việc sử dụng mạng nơ-ron và các công cụ học máy khác để tạo điều kiện tuyến tính cuối cùng và các mô hình lập trình xác định học tập. Kaggle cũng duy trì các tập dữ liệu công cộng và Kaggle workbenches cho các dự án học máy và khoa học dữ liệu. Là một cộng đồng cơ sở, Kaggle đang trở thành một nơi mà các nhà khoa học dữ liệu và các chuyên gia có liên quan làm kinh doanh - một nơi mà sự đổi mới diễn ra, và người làm việc hướng tới mục tiêu chung liên quan đến sự tiến bộ trong một số công nghệ năng động và thú vị nhất chiếm ngành công nghệ hiện nay.

What is the Kaggle? - Definition

Kaggle is a subsidiary of Google that functions as a community for data scientists and developers. Those interested in machine learning or other kinds of modern development can join the community of over 1 million registered users and talk about development models, explore data sets, or network across 194 separate countries around the world.

Understanding the Kaggle

In addition to more general networking functions, the Kaggle community hosts machine learning competitions that focus on the phenomenon of using neural networks and other machine learning tools to facilitate last linear and deterministic programming models. Kaggle also maintains public data sets and Kaggle workbenches for machine learning and data science projects. As a grassroots community, Kaggle is becoming a place where data scientists and related professionals do business – a place where innovation takes place, and people work toward common goals involving progress in some of the most dynamic and interesting technologies making up today's tech industry.

Thuật ngữ liên quan

  • Kaggle Effect
  • Google
  • Data Science
  • Google BigTable
  • Google Chrome
  • Moonlight
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *