Key-Value Pair (KVP)

Định nghĩa Key-Value Pair (KVP) là gì?

Key-Value Pair (KVP)Key-Value Pair (KVP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key-Value Pair (KVP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một cặp khóa-giá trị (KVP) là một kiểu dữ liệu trừu tượng trong đó bao gồm một nhóm các định danh chủ chốt và một tập hợp các giá trị liên quan. cặp khóa-giá trị thường được sử dụng trong các bảng tra cứu, bảng băm và các tập tin cấu hình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lập bản đồ, ở phía bên kia của xử lý mảng, là quá trình gắn chìa khóa dẫn đến giá trị liên quan. Theo sơ đồ, nếu một chìa khóa của chỉ số 23 gắn liền với một cây giá trị, nó có nghĩa là mảng bản đồ cây để phím số 23. Khái niệm giá trị khóa cặp đôi là một tập hợp con của các khái niệm toán học của một tập hữu hạn hoặc tên miền. Cung cấp một quá trình lưu trữ dữ liệu được lập chỉ mục là mục đích của cặp khóa-giá trị.

What is the Key-Value Pair (KVP)? - Definition

A key-value pair (KVP) is an abstract data type that includes a group of key identifiers and a set of associated values. Key-value pairs are frequently used in lookup tables, hash tables and configuration files.

Understanding the Key-Value Pair (KVP)

Mapping, on the other side of array processing, is the process of binding the key to its associated value. In mapping, if a key of index 23 is associated with a value tree, it means that the array maps the tree to key number 23. The notion of key-value pairing is a subset of the mathematical concept of a finite set or domain. Providing an indexed data storing process is the purpose of key-value pairs.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Mapping
  • Attribute-Value Pair (AVP)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure
  • Level Design

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *