Landscape

Định nghĩa Landscape là gì?

LandscapePhong cảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Landscape - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cảnh là một chế độ định hướng ngang dùng để hiển thị màn hình rộng nội dung, chẳng hạn như một trang Web, hình ảnh, tài liệu hoặc văn bản. Chế độ phong cảnh chứa nội dung mà nếu không sẽ bị mất khi nhìn sang trái hoặc phải. Chế độ chân dung là người đồng cảnh quan của. Thuật ngữ cảnh có nguồn gốc từ tác phẩm nghệ thuật thị giác hoặc nhiếp ảnh đòi hỏi một góc nhìn rộng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cảnh là định hướng hiển thị video phổ biến nhất và có tỷ lệ trung bình là 4: 3 đơn vị (rộng để dọc). Lớn hơn màn hình màn ảnh rộng có tỉ lệ 16: 9. Hình ảnh xoay giữa các chế độ phong cảnh và chân dung là một tính năng mặc định cho hầu hết các ứng dụng phần mềm. Tuy nhiên, không phải tất cả các HĐH hỗ trợ khả năng này. Ví dụ, Windows XP Service Pack 3 mâu thuẫn với tính năng này trên nhiều card đồ họa. Các vấn đề có thể phát sinh với xoay ống tia cathode (CRT) màn hình sau khi thay đổi từ phong cảnh đến chế độ chân dung, như sau:

What is the Landscape? - Definition

Landscape is a horizontal orientation mode used to display wide-screen content, such as a Web page, image, document or text. Landscape mode accommodates content that would otherwise be lost when viewed to the left or right. Portrait mode is landscape's counterpart. The landscape term is derived from visual artwork or photography requiring a wide viewing angle.

Understanding the Landscape

Landscape is the most popular video display orientation and has an average ratio of 4:3 units (wide to vertical). Larger wide-screen displays have a 16:9 ratio. Image rotation between landscape and portrait modes is a default feature for most software applications. However, not all OSs support this capability. For example, Windows XP Service Pack 3 conflicts with this feature on multiple graphics cards. Issues may arise with rotating cathode ray tube (CRT) monitors after changing from landscape to portrait mode, as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Digital Printing
  • Software
  • 3-D Software
  • Financial Software
  • Software as a Service (SaaS)
  • Enterprise Portal Software (EPS)
  • Device Software Optimization (DSO)
  • Business Intelligence Software (BI Software)
  • Inventory Software
  • Social Software

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *