Last Mile Technology

Định nghĩa Last Mile Technology là gì?

Last Mile TechnologyLast Mile Công nghệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Last Mile Technology - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Những dặm cuối cùng, trong bối cảnh viễn thông, đề cập đến công nghệ cung cấp dịch vụ kết nối đến và đi từ văn phòng của người dùng hoặc nhà. Trong công nghệ dặm cuối cùng, tín hiệu được thực hiện thông qua bất kỳ loại phương tiện kỹ thuật số từ đường trục viễn thông rộng về phía khoảng cách tương đối ngắn đến và đi từ nhà của người dùng hoặc kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công nghệ dặm cuối cùng là chân kết nối cuối cùng giữa các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và một khách hàng cá nhân. Lưu ý rằng thuật ngữ này là mang tính tượng trưng - khoảng cách thực tế có thể có nhiều hơn một dặm, đặc biệt là ở các vùng nông thôn. Tại các khu vực xa xôi và nông thôn, đó là một thách thức đối với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông để phục vụ công nghệ cao, tốc độ cao và các dịch vụ băng thông cao cho mọi thuê bao đơn vì chi phí cao của việc sử dụng sợi cáp quang hoặc dây, cũng như chi phí bảo trì.

What is the Last Mile Technology? - Definition

The last mile, in the context of telecommunications, refers to the technology providing connection services to and from the user’s office or house. In last mile technology, signals are carried via any kind of digital medium from the broad telecommunication backbone toward the comparatively short distance to and from the user’s home or business.

Understanding the Last Mile Technology

Last mile technology is the final connectivity leg between the telecommunication service provider and an individual customer. Note that the term is figurative -- the actual distance can be more than a mile, particularly in rural areas. In distant and rural areas, it is a challenge for telecommunication service providers to offer high-tech, high speed and high bandwidth services to every single subscriber because of the high cost of using fiber optic cables or wires, as well as maintenance expenses.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Over Cable Service Interface Specification (DOCSIS)
  • Wireless
  • Fiber-Optic Service (FiOS)
  • Local Area Network (LAN)
  • Radio Frequency Field (RF Field)
  • Digital Subscriber Line (DSL)
  • Telecommunications
  • Trunk Port
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *