Legal Hold

Định nghĩa Legal Hold là gì?

Legal HoldLegal Hold. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal Hold - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tổ chức pháp lý là một tình huống trong đó một doanh nghiệp hay tổ chức nào làm thay đổi phương pháp của quản lý hồ sơ để bảo toàn thông tin vì một tranh chấp chưa giải quyết. Trong thời đại kỹ thuật số, nó thường liên quan đến việc xử lý các dữ liệu kinh doanh trên kiến ​​trúc CNTT phức tạp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngoài cấp phát tranh chấp, một tổ chức hợp pháp có thể được đưa ra vì của một kiểm toán và / hoặc một cuộc điều tra. Điều này sẽ ảnh hưởng đến chính sách của công ty trong một số cách khác nhau. Ví dụ, một tổ chức hợp pháp sẽ thường xuyên thay đổi các quy tắc về cách dữ liệu được sao lưu trong một hệ thống, làm thế nào hầm băng hoặc tài liệu lưu trữ lưu trữ khác được duy trì, và cho dù phương tiện lưu trữ vật lý được tái chế. Thay đổi đối với Lệ Liên Bang về tố tụng dân sự ở Hoa Kỳ địa chỉ e-phát hiện hoặc phát hiện các thông tin kỹ thuật số để mang lại các quá trình địa phương vào thế kỷ 21.

What is the Legal Hold? - Definition

A legal hold is a situation wherein a business or organization makes changes to its method of records management in order to preserve information because of a pending litigation. In the digital age, it often involves the handling of business data across sophisticated IT architectures.

Understanding the Legal Hold

In addition to pending litigation, a legal hold may be put in place because of an audit and/or an investigation. This will affect corporate policy in a number of ways. For example, a legal hold will often change the rules on how data are backed up in a system, how tape vaults or other storage archives are maintained, and whether physical storage media are recycled. Changes to the Federal Rules of Civil Procedure in the United States address e-discovery or the discovery of digital information to bring local processes into the 21st century.

Thuật ngữ liên quan

  • Electronic Discovery (E-Discovery)
  • Records Management (RM)
  • Master Data Management (MDM)
  • Disk to Tape (D2T)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *