Linus Torvalds

Định nghĩa Linus Torvalds là gì?

Linus TorvaldsLinus Torvalds. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Linus Torvalds - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Linus Torvalds là một kỹ sư phần mềm Phần Lan sinh ra ở Mỹ đáng chú ý nhất được biết đến với việc tạo ra các hạt nhân Linux, một hệ thống mã lõi sử dụng trong nhiều bản phân phối hệ điều hành sử dụng ngày nay. Ông vẫn là phát triển chủ yếu của Linux, quản lý hàng chục ngàn nhà phát triển mà đóng góp mã nguồn cho các chức năng và sửa lỗi cho kernel. Ông cũng tạo GIT, một hệ thống điều khiển phân phối sử dụng rộng rãi bởi các nhóm phát triển trên quả địa cầu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Linus Torvalds được sinh ra tại Helsinki, Phần Lan vào năm 1969 và được đặt theo tên nhà hóa học Nobel người Mỹ đoạt giải, Linus Pauling. Ông bắt đầu quan tâm với tính toán vào năm 1981 lúc 11 tuổi khi ông bắt đầu lập trình trong một VIC-20 hệ thống Commodore, ban đầu sử dụng BASIC và sau đó lắp ráp ngôn ngữ. Sau đó, ông chuyển sang một Sinclair QL, mà ông rộng rãi thay đổi, đặc biệt là hệ điều hành, và viết lắp ráp riêng, biên tập viên và các trò chơi của mình cho nó kể từ khi phần mềm cho nó trở nên khan hiếm bởi ở Phần Lan.

What is the Linus Torvalds? - Definition

Linus Torvalds is a Finnish-born American software engineer most notably known for creating the Linux kernel, a core system code used in many operating system distributions in use today. He remains the principal developer of Linux, managing tens of thousands of developers that contribute code for functions and bug fixes for the kernel. He also created GIT, a distribution control system widely used by development teams across the globe.

Understanding the Linus Torvalds

Linus Torvalds was born in Helsinki, Finland in 1969 and was named after the American Nobel Prize-winning chemist, Linus Pauling. He became interested with computing in 1981 at age 11 when he began programming in a Commodore VIC-20 system, initially using BASIC and then assembly language. He then moved on to a Sinclair QL, which he extensively modified, especially the operating system, and wrote his own assembler, editor and games for it since software for it was hard to come by in Finland.

Thuật ngữ liên quan

  • Linux
  • Unix
  • Kernel
  • Monolithic Kernel
  • Operating System (OS)
  • Portable Operating System Interface (POSIX)
  • Device Driver
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *