Luddite

Định nghĩa Luddite là gì?

LudditeNên quá bảo thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Luddite - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một nên quá bảo thủ, về mặt công nghệ, là một giáo dân hoặc người không chuyên. Nó cũng được dùng để mô tả một người là sợ của việc sử dụng công nghệ hiện đại và tránh nó càng nhiều càng tốt, thường bởi vì nó được xem như một cuộc xâm lược của riêng tư.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nên quá bảo thủ trong thời hiện đại dùng để chỉ một người công nghệ bảo thủ người không cảm thấy thoải mái với sự bùng nổ áp đảo của các thiết bị điện tử. Thuật ngữ này thường có một ý nghĩa tiêu cực, ngụ ý rằng những người trong câu hỏi là bướng bỉnh và / hoặc đằng sau những lần.

What is the Luddite? - Definition

A Luddite, in terms of technology, is a layman or non-professional person. It is also used to describe a person who is afraid of using modern technology and avoids it as much as possible, commonly because it is seen as an invasion of privacy.

Understanding the Luddite

Luddite in modern times refers to a technologically conservative person who is not comfortable with the overwhelming boom of electronic devices. The term commonly has a negative connotation, implying that the people in question are stubborn and/or behind the times.

Thuật ngữ liên quan

  • Iterative Development
  • Clean Technology
  • Humanware
  • Human-Machine Interface (HMI)
  • Mommy Save
  • Ubuntu Certified Professional
  • Linus Torvalds
  • Technical Writer
  • Grace Hopper
  • Charles Babbage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *