Multitasking

Định nghĩa Multitasking là gì?

Multitaskingđa nhiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multitasking - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Đa nhiệm đang xử lý nhiều tác vụ cùng một lúc. Ví dụ, khi bạn nhìn thấy một người nào đó trong xe bên cạnh bạn ăn một Burrito, tham gia vào điện thoại di động của mình, và cố gắng lái xe tại giống nhau, người đó là đa nhiệm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Multitasking? - Definition

Multitasking is processing multiple tasks at one time. For example, when you see someone in the car next to you eating a burrito, taking on his cell phone, and trying to drive at the same, that person is multitasking.

Understanding the Multitasking

Thuật ngữ liên quan

  • Multiprocessing
  • Multithreading

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *