Network Model

Định nghĩa Network Model là gì?

Network ModelMạng mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Model - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mô hình mạng là một mô hình cơ sở dữ liệu được thiết kế như một cách tiếp cận linh hoạt để đối tượng đại diện và các mối quan hệ của họ. Một tính năng độc đáo của mô hình mạng là sơ đồ của nó, được xem như là một đồ thị, nơi các loại mối quan hệ là vòng cung và các loại đối tượng là các nút. Không giống như các mô hình cơ sở dữ liệu khác, lược đồ mô hình mạng được không chỉ giới hạn là một mạng hoặc hệ thống phân cấp; cây thứ bậc được thay thế bằng một đồ thị, cho phép nhiều kết nối cơ bản với các nút.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Charles Bachman là nhà phát minh ban đầu của mô hình mạng. Năm 1969, Hội thảo về Hệ thống ngôn ngữ dữ liệu (CODASYL) Consortium phát triển các mô hình mạng vào một đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn. Ấn bản thứ hai được giới thiệu vào năm 1971, mà sau này trở thành cơ sở cho hầu như tất cả hiện thực.

What is the Network Model? - Definition

A network model is a database model that is designed as a flexible approach to representing objects and their relationships. A unique feature of the network model is its schema, which is viewed as a graph where relationship types are arcs and object types are nodes. Unlike other database models, the network model's schema is not confined to be a lattice or hierarchy; the hierarchical tree is replaced by a graph, which allows for more basic connections with the nodes.

Understanding the Network Model

Charles Bachman was the original inventor of the network model. In 1969, the Conference on Data Systems Languages (CODASYL) Consortium developed the network model into a standard specification. A second publication was introduced in 1971, which later turned into the basis for virtually all implementations.

Thuật ngữ liên quan

  • Network
  • Database Model
  • Object Model
  • Hierarchical Database
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *