Network Slicing

Định nghĩa Network Slicing là gì?

Network SlicingMạng Cắt lát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Slicing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạng cắt liên quan đến việc tách các phần khác nhau của một thiết lập mạng ảo theo chức năng mà họ phục vụ cho các ứng dụng và dịch vụ. Là một loại kiến ​​trúc mạng ảo, mạng cắt có thể giúp để tùy chỉnh một mạng ảo mà hoạt động phân đoạn khác nhau hoặc các phần cho các mục tiêu và mục tiêu với nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giống như nhiều loại khác của sự đổi mới dựa trên phần mềm được xác định mạng (SDN), mạng cắt tìm cách tách các máy bay điều khiển từ máy bay sử dụng để phần cung cấp mạng khác nhau. Lát của mạng cần phân định rõ ràng và tách để làm việc trên các mục tiêu cốt lõi khác nhau của họ. Ví dụ, trong các mạng viễn thông mới 5G, mạng cắt có thể cho phép các nhà khai thác mạng để tập trung các yếu tố riêng biệt khác nhau của mạng lưới nhân hậu cần kết nối, làm việc năng lực giao thông, và phân tích hiệu quả quang phổ hoặc thực hiện.

What is the Network Slicing? - Definition

Network slicing involves separating various parts of a virtual network setup according to the functions that they serve for applications and services. As a type of virtual network architecture, network slicing can help to customize a virtual networking that operates various segments or portions for interrelated goals and objectives.

Understanding the Network Slicing

Like many other kinds of innovation based on software defined networking (SDN), network slicing seeks to separate the control plane from the user plane in order to provision parts of the network differently. Slices of the networks need clear delineation and separation in order to work on their various core goals. For example, in new 5G telecom networks, network slicing may enable network operators to focus different separate elements of the network on connection logistics, traffic capacity work, and spectrum efficiency analysis or implementation.

Thuật ngữ liên quan

  • Network
  • Virtual Networking
  • Software-Defined Networking (SDN)
  • Network Access Point (NAP)
  • Network Architect
  • Star Topology
  • Network Access Server (NAS)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *