NewSQL

Định nghĩa NewSQL là gì?

NewSQLNewSQL. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ NewSQL - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Được khởi xướng từ năm 2011 đến những thách thức phải đối mặt với địa chỉ của hệ thống SQL dựa trên truyền thống, NewSQL được thiết kế cho các hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP), trong khi tuân thủ nguyên tử, tính nhất quán, cô lập và chịu mài mòn (ACID). kiến trúc NewSQL natively hỗ trợ các ứng dụng mà có một số lượng lớn các giao dịch, là lặp đi lặp lại trong các quá trình của họ và sử dụng một tập hợp con nhỏ dữ liệu lấy quy trình.

What is the NewSQL? - Definition

Understanding the NewSQL

Conceived in 2011 to address challenges faced by traditional SQL-based systems, NewSQL was designed for online transaction processing (OLTP) systems, while complying with atomicity, consistency, isolation and durability (ACID). NewSQL architecture natively supports applications that have a large number of transactions, are repetitive in their processes and utilize a small subset of data retrieving processes.

Thuật ngữ liên quan

  • NoSQL
  • Structured Query Language (SQL)
  • Relational Database (RDB)
  • Atomicity Consistency Isolation Durability (ACID)
  • Database Engine
  • Database Software
  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *