Next Generation Network (NGN)

Định nghĩa Next Generation Network (NGN) là gì?

Next Generation Network (NGN)Mạng lưới Thế hệ tiếp theo (NGN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Next Generation Network (NGN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạng thế hệ kế tiếp (NGN) là một thuật ngữ rộng dùng để mô tả sự phát triển kiến ​​trúc và đổi mới trong viễn thông và truy cập mạng. mạng thế hệ tiếp theo được sử dụng để truyền tải tất cả các loại dịch vụ và thông tin bao gồm dữ liệu thoại / cuộc gọi, dữ liệu âm thanh / cuộc gọi và thông tin đa phương tiện như video. Tất cả các loại dữ liệu đó được gói gọn trong hình thức gói dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

NGN là một mạng lưới dựa trên gói cung cấp các dịch vụ như băng thông rộng, viễn thông và cũng có thể sử dụng QoS.

What is the Next Generation Network (NGN)? - Definition

Next generation network (NGN) is a broad term used to describe architectural evolution and innovation in telecommunication and access networking. Next generation networks are used to transmit all kinds of services and information including voice data/calls, audio data/calls and multimedia information such as videos. All kinds of such data are encapsulated in data packet form.

Understanding the Next Generation Network (NGN)

NGN is a packet-based network that provides services like broadband, telecommunication and is also able to use QoS.

Thuật ngữ liên quan

  • Quality of Service (QoS)
  • Data Packet
  • Telecommunications
  • Internet Protocol (IP)
  • Voice Over Internet Protocol (VoIP)
  • Next Generation Nationwide Broadband Network (NGNBN)
  • Broadband
  • Packet
  • Hacking Tool
  • Geotagging

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *