Nomadic Computing

Định nghĩa Nomadic Computing là gì?

Nomadic ComputingDu mục Computing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nomadic Computing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Máy tính du mục là việc sử dụng công nghệ điện toán di động để kết nối với Internet hoặc sử dụng các nguồn tài nguyên dữ liệu cụ thể toàn cầu từ một địa điểm lưu trữ trong khi di chuyển xung quanh từ nơi này sang nơi khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng về máy tính du mục kéo dài nhiều loại khác nhau sử dụng. Nhiều người sử dụng, thường được gọi là technomads, thực hành du mục máy tính nhờ vào việc tăng số lượng các thiết bị di động cao-powered. Nhưng máy tính du mục có thể là một hiện tượng lớn tuổi hơn nhiều so với nhiều người tin. Trong thực tế, có một số bằng chứng về hình thức hobbyist của máy tính du mục mà trước ngày tiến bộ đó đã thực hiện phương pháp này rất phổ biến, và tham gia nhiều đổi mới thú vị retro-nomadding trong thời gian của mình.

What is the Nomadic Computing? - Definition

Nomadic computing is the use of mobile computing technology to connect to the global Internet or use specific data resources from a stored location while moving around from one place to another.

Understanding the Nomadic Computing

The idea of nomadic computing spans many different kinds of uses. Many users, often called technomads, practice nomadic computing thanks to the increasing number of high-powered mobile devices. But nomadic computing may be a much older phenomenon than many people believe. In fact, there is some evidence of hobbyist forms of nomadic computing that pre-date the advances that have made this approach so common, and that retro-nomadding involved many interesting innovations in its time.

Thuật ngữ liên quan

  • Web
  • Network Virtualization
  • Remote Access Server (RAS)
  • Mobile Phone
  • Wireless Internet Service Provider (WISP)
  • In-Row Cooling
  • Sound Card
  • Control Bus
  • Nubus
  • Contact List

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *