Định nghĩa ODBC là gì?
ODBC là ODBC. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ ODBC - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Viết tắt của "Open Database Connectivity." Với tất cả các loại khác nhau của cơ sở dữ liệu có sẵn, chẳng hạn như Microsoft Access, Filemaker, và MySQL, điều quan trọng là phải có một cách tiêu chuẩn của truyền dữ liệu đến và đi từ từng loại cơ sở dữ liệu. Vì lý do này, nhóm SQL Access tạo ra các tiêu chuẩn ODBC trở lại vào năm 1992. Bất kỳ ứng dụng hỗ trợ ODBC có thể truy cập thông tin từ một cơ sở dữ liệu ODBC tương thích, bất kể những gì hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu sử dụng cơ sở dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the ODBC? - Definition
Stands for "Open Database Connectivity." With all the different types of databases available, such as Microsoft Access, Filemaker, and MySQL, it is important to have a standard way of transferring data to and from each kind of database. For this reason, the SQL Access group created the ODBC standard back in 1992. Any application that supports ODBC can access information from an ODBC-compatible database, regardless of what database management system the database uses.
Understanding the ODBC
Thuật ngữ liên quan
- OCR
- OEM
Source: ODBC là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm