Office Automation (OA)

Định nghĩa Office Automation (OA) là gì?

Office Automation (OA)Văn phòng Tự động hóa (OA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Office Automation (OA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tự động hóa văn phòng (OA) đề cập đến phần cứng tập thể, phần mềm và quy trình cho phép tự động hóa các quá trình xử lý thông tin và truyền các nhiệm vụ trong một tổ chức. Nó liên quan đến sử dụng máy tính và phần mềm để số hoá, lưu trữ, xử lý và giao nhiệm vụ và quy trình thường xuyên nhất trong một văn phòng tiêu chuẩn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điển hình, tự động hóa văn phòng đòi hỏi phải có tất cả các tài nguyên phần cứng, phần mềm và mạng để tự động hóa cơ bản với nhiệm vụ tiên tiến cấp trong một môi trường văn phòng. Một giải pháp tự động hóa văn phòng toàn diện thường bao gồm:

What is the Office Automation (OA)? - Definition

Office automation (OA) refers to the collective hardware, software and processes that enable automation of the information processing and communication tasks in an organization. It involves using computers and software to digitize, store, process and communicate most routine tasks and processes in a standard office.

Understanding the Office Automation (OA)

Typically, office automation calls for having all hardware, software and network resources to automate basic to advanced-level tasks in an office environment. A comprehensive office automation solution typically includes:

Thuật ngữ liên quan

  • Word Processing (WP)
  • Spreadsheet
  • Paperless Office
  • Office Suite
  • Microsoft Office
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *