Open Source

Định nghĩa Open Source là gì?

Open SourceMã nguồn mở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open Source - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mã nguồn mở là một triết lý đó thúc đẩy sự truy cập miễn phí và phân phối một sản phẩm cuối cùng, thường là phần mềm hay một chương trình, mặc dù nó có thể kéo dài đến việc thực hiện và thiết kế của các đối tượng khác. Các mã nguồn mở hạn đạt được lực kéo với sự phát triển của Internet vì sự cần thiết phải làm lại số lượng lớn mã nguồn chương trình. Khi mã nguồn được mở ra cho công chúng nó cho phép tạo ra các đường dẫn truyền thông khác nhau và các cộng đồng kỹ thuật tương tác; nó cũng dẫn đến một mảng đa dạng của các mô hình mới.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xoay mã nguồn mở xung quanh các khái niệm về tự do chia sẻ thông tin công nghệ để nó có thể được cải thiện thông qua nhiều hiểu biết và quan điểm. Kể từ khi công nghệ này là mã nguồn mở, khối lượng công việc mà cần phải được thực hiện bị giảm vì nhiều đóng góp được thêm bởi nhiều cá nhân. Khái niệm này đã tồn tại cách trước tuổi của máy tính và thậm chí trước thời đại công nghiệp khi người ta chia sẻ và công thức nấu ăn cải thiện cho thực phẩm và y học, ví dụ.

What is the Open Source? - Definition

Open source is a philosophy that promotes the free access and distribution of an end product, usually software or a program, although it may extend to the implementation and design of other objects. The term open source gained traction with the growth of the Internet because of the need to rework massive amounts of program source code. When source code is opened to the public it allows for the creation of different communication paths and interactive technical communities; it also leads to a diverse array of new models.

Understanding the Open Source

Open source revolves around the concept of freely sharing technological information so that it may be improved through multiple insights and viewpoints. Since the technology is open source, the amount of work that needs to be done is reduced because multiple contributions are added by many individuals. This concept existed way before the age of computers and even before the industrial age when people shared and improved recipes for food and medicine, for example.

Thuật ngữ liên quan

  • Open Software Foundation (OSF)
  • GNU General Public License (GPL)
  • UNIX
  • Open Source Initiative (OSI)
  • Open-Source Software (OSS)
  • Drupal
  • Joomla
  • Ingres
  • Voice Web Application Platform (VWAP)
  • OpenMAMA

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *