OR Operator

Định nghĩa OR Operator là gì?

OR OperatorHOẶC điều hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ OR Operator - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Toán tử OR là một nhà điều hành Boolean mà sẽ trả về giá trị TRUE hoặc Boolean giá trị là 1 nếu một trong hai hoặc cả hai toán hạng là TRUE hoặc có giá trị Boolean của 1. Các toán tử OR được coi là một trong các toán tử logic cơ bản cùng với AND và NOT trong đại số Boolean. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngôn ngữ có hỗ trợ khai thác hợp lý và so sánh lập trình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong thiết bị điện tử kỹ thuật số, các nhà điều hành OR được đại diện bởi OR cổng logic. OR lợi nhuận khai thác giá trị của FALSE hoặc Boolean 0 chỉ khi cả hai toán hạng là FALSE hoặc có một giá trị Boolean là 0. Tương tự như toán tử logic khác, toán tử OR có thể được kết hợp với khai thác hợp lý khác để tạo ra biểu thức phức tạp hơn. Tương tự như AND nhà điều hành, các toán tử OR đánh giá các toán hạng thứ hai chỉ nếu cần.

What is the OR Operator? - Definition

The OR operator is a Boolean operator which would return the value TRUE or Boolean value of 1 if either or both of the operands are TRUE or have Boolean value of 1. The OR operator is considered one of the basic logical operators along with AND and NOT in Boolean algebra. It is widely used in programming languages which support logical and comparison operators.

Understanding the OR Operator

In digital electronics, the OR operator is represented by the OR logic gate. The OR operator returns the value of FALSE or Boolean 0 only if both operands are FALSE or have a Boolean value of 0. Similar to other logical operators, the OR operator can be combined with other logical operators to create more complex expressions. Similar to the AND operator, the OR operator evaluates the second operand only if required.

Thuật ngữ liên quan

  • Boolean Logic
  • Boolean Algebra
  • Exclusive Or (XOR)
  • OR Gate
  • Logic Gate
  • Logic Programming
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *