Order Management System (OMS)

Định nghĩa Order Management System (OMS) là gì?

Order Management System (OMS)Hệ thống quản lý trật tự (OMS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Order Management System (OMS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hệ thống quản lý trật tự (OMS) là một công cụ kinh doanh toàn diện được sử dụng để theo dõi đơn hàng, hàng tồn kho và bán hàng. Một hệ thống quản lý trật tự giúp để hoàn thành thực hiện đơn hàng một cách minh bạch, và lý tưởng, cung cấp hỗ trợ đa kênh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi các chuyên gia nói về lý do tại sao các doanh nghiệp cần một hệ thống quản lý trật tự, phổ biến vũ khí kênh là một khía cạnh quan trọng. Các doanh nghiệp muốn có một cổng thông tin trung ương có thể chấp nhận đơn đặt hàng và thanh toán trên tất cả các kênh truyền hình, đồng thời cũng xử lý hàng tồn kho và trật tự theo dõi. Nhu cầu hệ thống quản lý để làm việc tốt với một back-end cho các tài khoản phải nộp và các khoản phải thu. hệ thống quản lý trật tự rất nhiều vở kịch trong các doanh nghiệp hiện nay trong khi các công ty hiện đại hóa hoạt động CNTT trong một cách mà là khả năng mở rộng và hỗ trợ nhiều kênh trong một thị trường tiêu dùng phức tạp.

What is the Order Management System (OMS)? - Definition

An order management system (OMS) is a comprehensive business tool that is used to track orders, inventory and sales. An order management system helps to accomplish order fulfillment transparently, and ideally, provides multichannel support.

Understanding the Order Management System (OMS)

When experts talk about why businesses need an order management system, channel proliferation is one major aspect. Businesses want to have a central portal that can accept orders and payments across all channels, while also handling inventory and order tracking. The order management system needs to work well with a back end for accounts payable and accounts receivable. Order management systems are very much in play in today’s businesses as companies modernize IT operations in a way that is scalable and supports multiple channels in a complex consumer market.

Thuật ngữ liên quan

  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Channel Partner
  • Unified Communications and Collaboration (UCC)
  • User Experience (UX)
  • Unit Test
  • Identity and Access Management as a Service (IAMaaS)
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *