Orthogonal

Định nghĩa Orthogonal là gì?

OrthogonalTrực giao. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Orthogonal - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trực giao, trong một bối cảnh tính toán, mô tả một tình huống mà một ngôn ngữ lập trình hay đối tượng dữ liệu có thể được sử dụng mà không xem xét sau khi tác dụng đối với các chức năng chương trình khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nếu một ngôn ngữ lập trình có thể được sử dụng mà không cần phải lo lắng về nó như thế nào sẽ ảnh hưởng đến một ngôn ngữ lập trình, nó được gọi là trực giao. Ví dụ, Pascal được coi là trực giao khi C ++ được coi là không trực giao. Bên cạnh đó, tính năng của một ngôn ngữ lập trình tương thích với các phiên bản trước đó của chính nó có một mối quan hệ trực giao với chương trình.

What is the Orthogonal? - Definition

Orthogonal, in a computing context, describes a situation where a programming language or data object can be used without considering its after-effects toward other program functions.

Understanding the Orthogonal

If a programming language can be used without having to worry about how it will affect another programming language, it is said to be orthogonal. For example, Pascal is considered orthogonal while C++ is considered non-orthogonal. In addition, features of a programming language that are compatible with earlier versions of itself have an orthogonal relationship with the program.

Thuật ngữ liên quan

  • C Programming Language (C)
  • Data
  • Structured Analysis
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *