Passive Biometrics

Định nghĩa Passive Biometrics là gì?

Passive BiometricsPassive Sinh trắc học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passive Biometrics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong sinh trắc học thụ động, hệ thống có thể xác thực người dùng mà không cần bất kỳ hoạt động người dùng hoặc đầu vào rõ ràng. Điều này thường được thực hiện thông qua sự đa dạng của nguyên liệu đầu vào bị động, bao gồm cả bộ dữ liệu được tạo ra bằng cách giám sát người sử dụng trong thời gian thực.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, việc sử dụng sinh trắc học thụ động có thể liên quan đến thị giác hoặc cảm biến giám sát để xem làm thế nào một người dùng di chuyển, làm thế nào anh ta hoặc cô giữ một thiết bị, và làm thế nào anh ta hoặc cô ấy nói, cũng như thông tin nhận dạng môi trường xung quanh như nhiệt độ cơ thể và đường nét giải phẫu hoặc mặt sự công nhận.

What is the Passive Biometrics? - Definition

In passive biometrics, systems are able to authenticate a user without any explicit user activity or input. This is often done through a diversity of passive inputs, including data sets that are generated by monitoring the user in real time.

Understanding the Passive Biometrics

For example, the use of passive biometrics might involve visual or sensor monitoring to see how a user moves, how he or she holds a device, and how he or she speaks, as well as identifying ambient information like body temperature and anatomical contours or facial recognition.

Thuật ngữ liên quan

  • Biometric Authentication
  • Biometric Data
  • Biometric Engine
  • Encryption
  • Password
  • Gesture Recognition
  • Facial Recognition
  • Fingerprint
  • Banker Trojan
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *