Định nghĩa PDA là gì?
PDA là PDA. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PDA - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 4/10
Viết tắt của "Personal Digital Assistant." Đây là những thiết bị điện tử nhỏ bạn nhìn thấy mọi người đoạn ngắn ghi nhanh thứ xuống ở nơi công cộng. Thông thường, khi bạn nhìn thấy ai đó với một PDA, họ sẽ tổ chức nó ra xa trước mặt họ cho mọi người xem. May mắn thay, như PDA trở nên phổ biến hơn, nhiều người sẽ có họ và chúng tôi sẽ không phải đối phó với những người chắc chắn rằng tất cả mọi người khác thấy rằng họ có một.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the PDA? - Definition
Stands for "Personal Digital Assistant." These are the little electronic devices you see people jotting stuff down on in public. Usually, when you see someone with a PDA, they will be holding it out far front of them for everyone to see. Fortunately, as PDAs become more common, more people will have them and we won't have to deal with the people who make sure everyone else sees that they have one.
Understanding the PDA
Thuật ngữ liên quan
- PCMCIA
Source: PDA là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm