Phubbing

Định nghĩa Phubbing là gì?

PhubbingPhubbing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Phubbing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phubbing là một thuật ngữ được tạo ra bởi sự kết hợp của những lời điện thoại và snubbing. Nó đề cập đến một người interactiing với điện thoại của họ (hoặc thiết bị khác) chứ không phải tương tác với một con người. Việc sử dụng này, và các điều khoản khác sử dụng thiết bị xung quanh điện thoại di động, trưng bày một vấn đề ngày càng tăng với các loại khác nhau của công nghệ, trong đó có sự cân bằng tinh tế chia sẻ thời gian và sự chú ý khi đứng trước hai sự tương tác rất khác nhau cùng một lúc.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguồn gốc của phubbing hạn được quy cho một chiến dịch từ công ty McCann Melbourne vào năm 2012, khi nhóm cơ sở bắt đầu để thúc đẩy cái gọi là sử dụng lịch sự của các thiết bị di động. Nhiều người có người quan sát Voọc nhau thông qua sử dụng công nghệ, và làm thế nào các doanh nghiệp và không gian công cộng thường làm nản lòng một số loại sử dụng thiết bị. Ví dụ, một nhà hàng hoặc thanh có thể đưa ra một dấu hiệu yêu cầu mọi người phải tôn trọng môi trường và được xã hội trong môi trường thực tế của họ, chứ không phải là công cụ chụp, nhắn tin và tweet theo cách của họ qua đêm.

What is the Phubbing? - Definition

Phubbing is a term created by the combination of the words phone and snubbing. It refers to a person interactiing with their phone (or other device) rather than interacting with a human being. The use of this, and other terms around mobile device use, showcases a growing issue with different kinds of technology, including the delicate balance of sharing time and attention when facing two very different interactions at the same time.

Understanding the Phubbing

The origin of the term phubbing is attributed to a campaign from the McCann Melbourne company in 2012, when grassroots groups started to promote so-called polite use of mobile devices. Many have observed people snub each other through technology use, and how businesses and public spaces often discourage some kind of device use. For example, a restaurant or bar might put up a sign asking people to respect the atmosphere and be social in their real environment, rather than snapping, texting and tweeting their way through the night.

Thuật ngữ liên quan

  • Instant Message (IM)
  • iPhone
  • Social Software
  • Fourth Generation Wireless (4G)
  • Geotagging
  • MIDlet
  • Microbrowser
  • CardBus
  • Contact List
  • iPad

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *