Pixel

Định nghĩa Pixel là gì?

PixelPixel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pixel - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 3/10

Thuật ngữ "pixel" thực sự là viết tắt của "Picture Element." Những chấm nhỏ nhỏ là gì tạo nên hình ảnh trên màn hình máy tính, dù là màn hình phẳng (LCD) hoặc ống (CRT) màn hình. Màn hình được chia ra thành một ma trận của hàng ngàn hoặc thậm chí hàng triệu pixel. Thông thường, bạn không thể nhìn thấy các điểm ảnh cá nhân, bởi vì chúng quá nhỏ. Đây là một điều tốt, bởi vì hầu hết mọi người thích nhìn mịn, hình ảnh rõ ràng hơn là khối ô vuông, "pixelated" những người thân. Tuy nhiên, nếu bạn đặt màn hình của bạn để độ phân giải thấp, chẳng hạn như 640x480 và nhìn kỹ vào màn hình, bạn sẽ có thể nhìn thấy các điểm ảnh riêng biệt. Như bạn có thể đoán, độ phân giải 640x480 bao gồm một ma trận là 640 x 480 pixel, hoặc 307.200 trong tất cả. Đó là rất nhiều chấm nhỏ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Pixel? - Definition

The term "pixel" is actually short for "Picture Element." These small little dots are what make up the images on computer displays, whether they are flat-screen (LCD) or tube (CRT) monitors. The screen is divided up into a matrix of thousands or even millions of pixels. Typically, you cannot see the individual pixels, because they are so small. This is a good thing, because most people prefer to look at smooth, clear images rather than blocky, "pixelated" ones. However, if you set your monitor to a low resolution, such as 640x480 and look closely at your screen, you will may be able to see the individual pixels. As you may have guessed, a resolution of 640x480 is comprised of a matrix of 640 by 480 pixels, or 307,200 in all. That's a lot of little dots.

Understanding the Pixel

Thuật ngữ liên quan

  • Piracy
  • Plagiarism

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *