Định nghĩa PRAM là gì?
PRAM là PRAM. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PRAM - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 9/10
Viết tắt của "Parameter Random Access Memory", và được phát âm là "P-ram." PRAM là một loại bộ nhớ được tìm thấy trong máy tính Macintosh rằng thiết lập hệ thống cửa hàng. Các thiết lập này bao gồm cài đặt hiển thị (như độ phân giải màn hình và độ sâu màu), cài đặt múi giờ, âm lượng loa, và sự lựa chọn khối lượng khởi động. Các thiết lập hệ thống mà được lưu trữ trong PRAM của máy tính khác với máy Mac với máy Mac, nhưng mục đích của bộ nhớ vẫn giữ nguyên.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the PRAM? - Definition
Stands for "Parameter Random Access Memory," and is pronounced "P-ram." PRAM is a type of memory found in Macintosh computers that stores system settings. These settings include display settings (like screen resolution and color depth), the time zone setting, speaker volume, and the startup volume choice. The system settings that are stored in the computer's PRAM differ from Mac to Mac, but the purpose of the memory remains the same.
Understanding the PRAM
Thuật ngữ liên quan
- PPTP
- Prebinding
Source: PRAM là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm