Quality of Experience (QoE)

Định nghĩa Quality of Experience (QoE) là gì?

Quality of Experience (QoE)Chất lượng kinh nghiệm (QoE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quality of Experience (QoE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chất lượng kinh nghiệm các biện pháp (QoE) tổng hiệu năng hệ thống sử dụng các biện pháp chủ quan và khách quan của sự hài lòng của khách hàng. Nó khác với chất lượng dịch vụ (QoS), trong đó đánh giá hiệu quả hoạt động của các dịch vụ phần cứng và phần mềm cung cấp bởi một nhà cung cấp theo các điều khoản của hợp đồng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công nghệ thông tin (CNTT) và điện tử công nghiệp áp dụng các mô hình QoE cho các doanh nghiệp và dịch vụ. Bởi vì QoE phụ thuộc vào kinh nghiệm của khách hàng, đánh giá được tổng hợp từ các cuộc thăm dò nhóm người dùng lớn. QoE giá các yếu tố thành công như sau:

What is the Quality of Experience (QoE)? - Definition

Quality of experience (QoE) measures total system performance using subjective and objective measures of customer satisfaction. It differs from quality of service (QoS), which assesses the performance of hardware and software services delivered by a vendor under the terms of a contract.

Understanding the Quality of Experience (QoE)

The information technology (IT) and electronics industries apply the QoE model to businesses and services. Because QoE depends on customer experience, assessments are compiled from large user group polls. QoE rates the following success factors:

Thuật ngữ liên quan

  • Quality of Service (QoS)
  • Information Assurance (IA)
  • Software Quality Assurance (SQA)
  • Information Technology (IT)
  • Management Information System (MIS)
  • Quality Assurance (QA)
  • Help Desk
  • Contact List
  • Castanet
  • Client/Server Architecture

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *