RAID 6

Định nghĩa RAID 6 là gì?

RAID 6RAID 6. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ RAID 6 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

RAID 6 là một loại cấp độ RAID mà sử dụng khối cấp vằn và phân phối hai khối chẵn lẻ trên mỗi đĩa trong mảng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

RAID 6 chủ yếu có khả năng tiếp tục hoạt động ngay cả khi nó phải đối mặt với hai thất bại đĩa đồng thời. Điều này đạt được thông qua các khối chẵn lẻ kép hoặc lái xe trong RAID 6 cung cấp khả năng chịu lỗi tăng cường và tạo điều kiện cho hoạt động RAID để tiếp tục ngay cả khi nó gặp một thất bại. hoạt động RAID 6 ghi là chậm hơn so với RAID 5, vì nó có viết thư cho một khối chẵn lẻ bổ sung. Một cấu hình RAID 6 có tối thiểu là bốn ổ đĩa.

What is the RAID 6? - Definition

RAID 6 is a type of RAID level that utilizes block-level striping and distributes two parity blocks on each disk within the array.

Understanding the RAID 6

RAID 6 primarily has the ability to continue operations even if it faces two concurrent disk failures. This is achieved through the dual parity block or drive in RAID 6 providing enhanced fault tolerance and enabling RAID operations to continue even if it encounters a failure. RAID 6 write operations are slower than RAID 5, as it has to write to an additional parity block. A RAID 6 configuration has a minimum of four drives.

Thuật ngữ liên quan

  • Redundant Array of Independent Disks (RAID)
  • RAID 0
  • Disk Mirroring
  • RAID 2
  • RAID 3
  • RAID 4
  • RAID 5
  • RAID Reconstruction
  • Memory Address
  • Alan Turing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *