Relationship

Định nghĩa Relationship là gì?

RelationshipMối quan hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relationship - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mối quan hệ, trong bối cảnh cơ sở dữ liệu, là một tình huống mà tồn tại giữa hai bảng cơ sở dữ liệu quan hệ khi một bảng có khóa ngoại tham chiếu đến khóa chính của bảng khác. Các mối quan hệ cho phép cơ sở dữ liệu quan hệ để chia và lưu trữ dữ liệu trong các bảng khác nhau, trong khi liên kết các mục dữ liệu khác nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, trong một cơ sở dữ liệu ngân hàng dữ liệu CUSTOMER_MASTER cửa hàng bảng khách hàng với một cột khóa chính tên CUSTOMER_ID; nó cũng lưu trữ dữ liệu khách hàng trong một bảng ACCOUNTS_MASTER, mà chứa thông tin về tài khoản ngân hàng khác nhau và khách hàng có liên quan. Để liên kết hai bảng này và xác định khách hàng và tài khoản ngân hàng thông tin, một cột CUSTOMER_ID tương ứng phải được chèn vào trong bảng ACCOUNTS_MASTER, tham khảo ID khách hàng hiện tại từ bảng CUSTOMER_MASTER. Trong trường hợp này, cột CUSTOMER_ID bảng ACCOUNTS_MASTER là một chìa khóa nước ngoài tham khảo một cột có cùng tên trong bảng CUSTOMER_MASTER. Đây là một ví dụ về mối quan hệ giữa hai bảng. Các tính năng cơ bản để phân biệt cơ sở dữ liệu quan hệ từ các loại cơ sở dữ liệu khác (ví dụ, bằng phẳng-files) là khả năng xác định các mối quan hệ.

What is the Relationship? - Definition

A relationship, in the context of databases, is a situation that exists between two relational database tables when one table has a foreign key that references the primary key of the other table. Relationships allow relational databases to split and store data in different tables, while linking disparate data items.

Understanding the Relationship

For example, in a bank database a CUSTOMER_MASTER table stores customer data with a primary key column named CUSTOMER_ID; it also stores customer data in an ACCOUNTS_MASTER table, which holds information about various bank accounts and associated customers. To link these two tables and determine customer and bank account information, a corresponding CUSTOMER_ID column must be inserted in the ACCOUNTS_MASTER table, referencing existing customer IDs from the CUSTOMER_MASTER table. In this case, the ACCOUNTS_MASTER table’s CUSTOMER_ID column is a foreign key that references a column with the same name in the CUSTOMER_MASTER table. This is an example of a relationship between the two tables. The fundamental feature that differentiates relational databases from other database types (e.g., flat-files) is the ability to define relationships.

Thuật ngữ liên quan

  • Foreign Key
  • Primary Key
  • Database (DB)
  • Referential Integrity (RI)
  • Data Modeling
  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Concurrency
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *